勾 |
CÂU |
Móc, câu hỏi |
Cái móc (勾) hình móc câu (勹). |
匂 |
MÙI |
Mùi, hương thơm |
Cái mùi (匂) từ cái móc (勾). |
句 |
CÂU |
Câu (văn), đoạn văn |
Cái miệng (口) nói ra câu (句) và cái móc (勾). |
旬 |
TUẦN |
Mười ngày, tuần |
Mặt trời (日) mười ngày là một tuần (旬). |
太 |
THÁI |
Béo, lớn |
Người (大) béo (太) thêm một nét. |
汰 |
THÁI |
Sàng lọc, loại bỏ |
Nước (氵) sàng lọc (汰) người béo (太). |
括 |
QUÁT |
Gói, tóm tắt |
Tay (扌) gói (括) lại và người (大). |
捉 |
TRÓC |
Nắm bắt, bắt giữ |
Tay (扌) nắm bắt (捉) và chân (足). |
覇 |
BÁ |
Bá chủ, thống trị |
Vua (王) thống trị (覇) bằng tháng (月) và tây (西). |
鬱 |
ÚC |
U uất, phiền muộn |
Cây (木) u uất (鬱) dưới mái nhà (宀) và rượu (酉). |
叱 |
SẤT |
La mắng, quở trách |
Miệng (口) la mắng (叱) và thất (七). |
冥 |
MINH |
U minh, tối tăm |
Mặt trời (日) tối tăm (冥) dưới mái nhà (冖). |
鉢 |
BÁT |
Cái bát, chậu |
Kim loại (金) làm cái bát (鉢) và phát (發). |
奔 |
BÔN |
Chạy nhanh, vội vàng |
Người (人) chạy nhanh (奔) và cây (木). |
銘 |
MINH |
Khắc ghi, ghi nhớ |
Kim loại (金) khắc ghi (銘) tên (名). |
桁 |
HÀNH |
Xà ngang, cột |
Cây (木) làm xà ngang (桁) và hàng (行). |
棄 |
KHÍ |
Vứt bỏ, từ bỏ |
Vứt bỏ (棄) cái cây (木) và trẻ con (子). |
蓋 |
CÁI |
Cái nắp, che đậy |
Cỏ (艹) che cái nắp (蓋) và nhiều (去). |
葛 |
CÁT |
Cây sắn dây |
Cỏ (艹) là cây sắn dây (葛) và cái nắp (蓋). |
箋 |
TIÊN |
Giấy viết, giấy ghi chú |
Tre (竹) làm giấy ghi chú (箋) và thần (羡). |