Vietnamese Unit Nouns
Vietnamese Unit Nouns
Subject, verb and object are the most important parts in Vietnamese construction of the sentence. But another part is also important that is unit nouns or known as countable nouns or classifiers such as con (gà - chicken), cái (nhà - house), chiếc (xe - car)… Today, let’s study more about this important issue.
How to use “unit nouns” in Vietnamese
As we know, English has no unit nouns, it’s quite simple to count the number of objects or people. Such as singular noun - “a cat” or plural noun - “2 cats” with “s” or “es” at the end of the word. But in Vietnamese, we have “unit nouns” and this is the construction of sentence in Vietnamese with “unit nouns”
Tôi có 1 con mèo – I have a cat
Anh ta có 2 cái nhà – He has 2 houses
So, you could see in Vietnamese, we use the construction with a unit noun like this
Subject + Verb + number + unit noun + noun
For understanding easily, you could see how to use unit nouns in the following table
No.
VIETNAMESE
ENGLISH
1
1 CON MÈO
A CAT
2
CON MÈO NÀY
THIS CAT
3
CON MÈO ĐÓ
THAT CAT
5
CON MÈO THỨ NHẤT
CAT NO.1
6
CON MÈO THỨ HAI
CAT NO.2
7
CON MÈO ĐẦU TIÊN
FIRST CAT
8
CON MÈO CUỐI CÙNG
LAST CAT
9
CON MÈO NÀO?
WHICH CAT?
10
CON MÈO MỚI
NEW CAT
11
NHIỀU CON MÈO
MANY CATS
12
MỘT CÁI TÔ
A BIG BOWL
13
MỘT TÔ HỦ TIẾU
A BIG BOWL OF NOODLE
14
MỘT CÁI LY
A GLASS
15
MỘT LY NƯỚC LỌC
A GLASS OF WATER
List of “unit nouns” in Vietnamese
USUAL UNIT NOUNS
No.
UNIT NOUNS
MEANING
USED FOR
1
Người
People
Woman, man
2
Cái
Thing, piece
Shirt, trouser, dress, chair, table, bag, hat, bowl, plate, spoon, fork, watch, clock, glass, bottle, machine
3
Con
animal
Animal, doll, road, river
4
Đôi
Couple
Shoes, chopstick
5
Bộ
Set
Clothes, movie, drama, story
6
Quả
Fruit
Fruit, ball, mountain
7
Chiếc
One
Car, motorcycle, ship, airplane
8
Cây
Tree
Pen, pencil, umbrella, lipstick, tree
9
Món
Thing, kind
Food, goods
10
Thỏi
Ingot
Lipstick, gold
12
Quyển
Book
Book, notebook, magazine
14
Ly
Glass
Glass of water, glass of beer
15
Tách
Cup
Cup of tea, cup of coffee
Chén
Small bowl
Bowl of soup, bowl of rice
16
Chai
Bottle
Bottle of beer, bottle of water
17
Dĩa
Plate
Food
18
Cục
Chunk
Soap, candy, stone
19
Sợi
Line
Necklace, string, hair, thread
20
Chỗ
Place
Seat
21
Cuộn
Reel
Tape, cassette, string, thread
22
Điếu
Roll
Cigarette
23
Gói
Pack
Gift pack, candy pack, cookie pack, anything is packed
24
Chuyện
Story
Story
26
Bản
Version
Contract, document, copy
27
Ngôi
House
House, star,
28
Miếng
Piece
Piece of bread, piece of meat, piece of cookie
29
Bông
Flower
Flower
31
Lần
Time
Time
32
Phòng
Room
Room
Excercises
Please translate the following sentences into Vietnamese
1. How much is that book? And how’s about this?
2. Could I take a look at that black bag?
3. I think that I like the orange shoes more.
4. No more discounts.
5. This shirt is more expensive than that shirt
6. He’s the tallest one in the classroom
7. Between him and me, who is the taller one?
8. Between this notebook and that one, which is thicker one?
9. This is the largest airplane in the world.
10. He’s the richest billionaire in America.
11. Why have you taken too much time to choose, this one and that one are similar?
12. Those 2 people’s face quite resembles.
13. These 2 book’s price í the same.
14. Do you have any pets at your house? I have 2 cats.
15. Many celebrities doesn’t want their family in the spotlight.
16. I choose the second black cat.
17. Is the pencil on the table yours?
18. He has a new dog.
19. Which is the cat that you stole from her?
20. In the past year, how many movies did you watch?
Please check your answer
1. Quyển sách kia giá bao nhiêu? Còn quyển này thì sao?
2. Cho tôi xem cái túi màu đen kia.
3. Tôi nghĩ là tôi thích đôi giày màu cam hơn
4. Không giảm được nữa đâu.
5. Cái áo này đắt hơn cái áo kia
6. Anh ta cao nhất trong lớp học này
7. Giữa anh ta và tôi người nào cao hơn?
8. Quyển vở này với quyển vở kia, quyển nào dày hơn?
9. Đây là chiếc máy bay lớn nhất thế giới
10. Ông ta là tỷ phú giàu nhất ở Thái Lan
11. Chọn làm gì, cái này với cái kia đều giống nhau cả mà
12. Hai người đó mặt nhìn khá giống nhau
13. Hai quyển sách này bằng giá nhau
14. Nhà anh có vật nuôi không? Có 2 con mèo.
15. Nhiều diễn viên không thích công khai gia đình của họ
16. Tôi chọn con chó màu đen thứ 2.
17. Cây bút chì ở trên bàn là của anh à?
18. Anh có ta con chó mới
19. Đâu là con mèo mà anh đã lấy cắp của cô ta?
20. Trong năm vừa qua, anh đã xem qua bao nhiêu bộ phim rồi?