Tất tần tật về Động từ trong Tiếng Anh

!!! info "Định dạng bài viết" Có khá nhiều bài viết trong mục này chưa được chỉnh sửa lại định dạng. Số lượng bài viết trong mục này rất nhiều nên làm chưa xong. Khi nào xong toàn bộ bài viết thì thông báo này sẽ được xóa :D

Động từ là gì?

Động từ là từ chỉ hành động (I speak English) và trạng thái (He seems normal).

Động từ luôn đi cùng với chủ ngữ và động từ để chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.

verbs are words that tell us what a subject does or is (EnglishClub)

Phân loại động từ

Động từ có hai loại: main verbs (Động từ chính hay "Động từ thường"), helping verbs (Hay còn gọi là trợ động từ).

Trợ động từ

Hãy tưởng tượng đột nhiên một thằng cha nào đấy xuất hiện trước mặt bạn và nói:

  • 'I can'
  • 'I must'
  • 'I shouldn't'

Bạn có hiểu gã ấy đang nói gì không? Chắc chắn là không. Những động từ ở trên được gọi là "helping verbs" hay trợ động từ và bản thân trợ động từ không có ý nghĩa, nhưng lại có vai trò quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp của câu. Chúng đi cùng với động từ chính (main verbs) và bổ trợ cho động từ chính (trong câu, trợ động từ cần ít nhất một động từ chính). Chỉ có khoảng 15 trợ động từ.

Động từ chính

Là động từ có ý nghĩa, kể cả khi đứng độc lập. Ví dụ như 'I speak', 'He teaches', 'People eat' chẳng hạn.

Động từ chính còn có nhiều dạng nữa nhưng chắc là đề cập sau.

Dạng động từ

Danh sách các dạng động từ bao gồm:

Trong bảng này, các ô được bỏ trống có nghĩa là dạng tiếp theo của nó cũng sẽ tương tự dạng trước. Ví dụ như từ "made" thì V2 và V3 đều là made nên ô ở V3 sẽ được bỏ trống.

 V1V2V3present participle3rd person singular present simple
Có quy tắcworkworkedworkingworks
Bất quy tắccutcuttingcuts
makemademakingmakes
singsangsungsingingsings

Bảng được cắt từ EnglishClub.

Thì Tiếng Anh

Thì trong ngôn ngữ là gì?

Khi nói về thì thì không thể không nói đến timeaspect.

Time để chỉ:

  • quá khứ - trước bây giờ
  • hiện tại - bây giờ
  • tương lai - sau bây giờ

Aspect để chỉ:

  • tiếp diễn - uncompleted action
  • hoàn thành - completed action or state

Hệ thống thì trong Tiếng Anh

12 thì cơ bản

Các dạng động từ trong các kiểu câu khác nhau

going to

I am going to do it

about to

I am about to do it

for và since

for Time, for two days, since 1st April

Subjunctive Mood

Dạng bị động: Cats eat mice. Mice are eaten by cats.

be used to/used to do

I am not used to it. I used to do it.

Future Time - Chưa có bài viết

I will do it. I am going to do it. I am doing it. I do it.

Câu điều kiện: if I win, if I won, if I had won

Động từ khuyết thiếu

can, shall, must...

Phrasal Verbs cơ bản

put out, look after, get on with

Câu hỏi

Do you like tea? Why do you like tea? Do you like tea or coffee?

Câu hỏi đuôi - Tag Questions

You hate me, don't you?

Hòa hợp chủ ngữ - động từ

In general a subject and a verb must agree in number.

Một số chủ đề khác

Thể sai khiến

Thể sai khiến được dùng để diễn tả một người nào đó đã giúp chúng ta thực hiện một công việc nào đó.